Báo Giá Thi Công Phần Thô
BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ
► ĐƠN GIÁ THI CÔNG THÔ - GÓI TIÊU CHUẨN: 3.850.000 VND/m2
- Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01-01-2024 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán gọn công trình.
- Đơn giá trên áp dụng trong điều kiện thi công thuận lợi.
- Nếu Quý Khách có bản vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
- Đơn vị thi công sẽ lập bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
► HOTLINE: 0903727380
I/ VẬT TƯ SỬ DỤNG :
|
||||||||||||||
1/
|
Cát vàng xây tô- Cát rửa đổ bê tông( cát Tân Ba ). | |||||||||||||
|
(Toàn bộ công trình đều sử dụng cát này, trừ hạng mục san lấp) | |||||||||||||
2/
|
Đá 10x20 ( Đá Bình Điền ). | |||||||||||||
3/
|
Thép Việt Nhật hoặc Pomina. | |||||||||||||
4/
|
Xi măng Holcim, Hà Tiên hoặc Nghi Sơn | |||||||||||||
5/
|
Gạch Tuynel nhà máy ( Tân Uyên Bình Dương ). | |||||||||||||
|
(Kích thước gạch là 8x8x18 cm) | |||||||||||||
6/
|
Ống nước lạnh Bình Minh đi âm ( Chịu được áp lực 6 bar ). | |||||||||||||
|
(Quy cách theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất) | |||||||||||||
7/
|
Dây điện Cadivi. | |||||||||||||
|
(Dây điện là dây đơn lõi ruột đồng, cách điện PVC) | |||||||||||||
8/
|
Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại : Sino hoặc tương đương giá. | |||||||||||||
9/
|
Ống PVC âm sàn : Vega. | |||||||||||||
10/
|
Ống ruột gà âm trong dầm - tường. | |||||||||||||
11/
|
Hóa chất chống thấm: Kova | |||||||||||||
II/ BIỆN PHÁP THI CÔNG : | ||||||||||||||
1/
|
Đào đất bằng biện pháp thủ công hoặc cơ giới.
|
|||||||||||||
2/
|
Ván khuôn móng xây gạch.
|
|||||||||||||
3/
|
Ván khuôn cột - dầm là ván khuôn gỗ.
|
|||||||||||||
4/
|
Ván khuôn sàn là Tole.
|
|||||||||||||
5/
|
Hệ thống cây chống là giàn giáo kết hợp cây gỗ.
|
|||||||||||||
6/
|
Bê tông trộn máy tại công trường.
|
|||||||||||||
7/
|
Vữa trộn máy tại công trường.
|
|||||||||||||
III/ MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ : | ||||||||||||||
|
Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau: | |||||||||||||
1/
|
Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép)
|
|||||||||||||
2/
|
Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng. | |||||||||||||
3/
|
Đào đất và vận chuyển xà bần (vận chuyển xà bần không áp dụng đối với HĐ nhân công)
|
|||||||||||||
4/
|
Đào hố móng, thi công móng (từ đầu cọc ép, cọc khoan nhồi trở lên). | |||||||||||||
5/
|
Thi công BTCT sàn tầng hầm, vách tầng hầm ( Nếu có ).
|
|||||||||||||
6/
|
Thi công BTCT móng, đà, kiềng.
|
|||||||||||||
7/
|
Thi công hầm tự hoại, hố ga, bể đựng bồn nước ngầm.
|
|||||||||||||
8/
|
Lắp đặt hệ thống thoát nước thải trong khuôn viên đất xây dựng. | |||||||||||||
9/
|
Thi công BTCT các tấm sàn, cột, đà, dầm, lanh tô, mái bê tông.
|
|||||||||||||
10/
|
Đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc bằng gạch thẻ (không tô bậc).
|
|||||||||||||
11/
|
Xây tô tường bao và tường ngăn chia phòng.
|
|||||||||||||
12/
|
Tô hoàn thiện toàn bộ các vách trong công trình theo thiết kế.
|
|||||||||||||
13/
|
Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm ( không bao gồm hệ thống ống nước nóng), cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm( không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy).
|
|||||||||||||
14/
|
Nhân công lát gạch sàn, len chân tường. Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền, và phòng vệ sinh.
|
|||||||||||||
15/
|
Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà.
|
|||||||||||||
16/
|
Nhân công chống thấm.
|
|||||||||||||
17/
|
Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu và các phụ kiện) | |||||||||||||
18/
|
Lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (công tắc, ổ cắm, bóng đèn) | |||||||||||||
19/
|
Nhân công lợp ngói mái(nếu có). | |||||||||||||
20/
|
Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.
|
|||||||||||||
21/
|
|